13/07/2012
Bạn đang xem: điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2012
STT
|
Tên Trường
|
Q/H
|
NV 1
|
NV 2
|
NV 3
|
1
|
THPT Trưng Vương
|
01
|
34.50
|
35.25
|
35.50
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
01
|
39.25
|
39.50
|
40.50
|
3
|
THPT Ten lơ man
|
01
|
25.75
|
26.75
|
26.75
|
4
|
THPT Năng năng khiếu TDTT
|
01
|
21.00
|
21.50
|
22.00
|
5
|
THPT Lương Thế Vinh
|
01
|
33.25
|
33.75
|
33.75
|
6
|
THPT Lê Quý Đôn
|
03
|
36.75
|
37.50
|
37.50
|
7
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
03
|
38.50
|
39.50
|
40.50
|
8
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
03
|
24.75
|
25.50
|
25.50
|
9
|
THPT Marie Curie
|
03
|
30.50
|
31.25
|
31.25
|
10
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
03
|
27.00
|
27.50
|
27.50
|
11
|
THPT Nguyễn Trãi
|
04
|
29.75
|
30.00
|
30.25
|
12
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
04
|
22.25
|
23.25
|
23.75
|
13
|
Trung học tập thực hành thực tế Sài Gòn
|
05
|
36.50
|
36.50
|
36.50
|
14
|
THPT Hùng Vương
|
05
|
33.25
|
33.75
|
33.75
|
15
|
Trung học tập thực hành thực tế ĐHSP
|
05
|
40.25
|
40.50
|
40.50
|
16
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
05
|
31.25
|
32.00
|
32.00
|
17
|
THPT Trần Hữu Trang
|
05
|
26.00
|
27.00
|
27.25
|
18
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
07
|
24.25
|
24.50
|
24.75
|
19
|
THPT Tân Phong
|
07
|
20.00
|
20.50
|
21.00
|
20
|
THPT Ngô Quyền
|
07
|
26.25
|
26.50
|
26.50
|
21
|
THPT Nam Sài Gòn
|
07
|
25.00
|
25.00
|
26.00
|
22
|
THPT Lương Văn Can
|
08
|
26.25
|
26.75
|
26.75
|
23
|
THPT Ngô Gia Tự
|
08
|
22.00
|
22.50
|
22.75
|
24
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
08
|
24.50
|
24.75
|
25.00
|
25
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
08
|
19.00
|
19.25
|
20.25
|
26
|
THPT năng khiếu sở trường TDTT Nguyễn Thị Định
|
08
|
19.75
|
20.75
|
20.75
|
27
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
10
|
35.00
|
35.50
|
36.50
|
28
|
THPT Nguyễn Du
|
10
|
36.50
|
37.25
|
37.25
|
29
|
THPT Ông Nguyễn Đức An Ninh
|
10
|
25.75 Xem thêm: toán lớp 7 bài 6 số vô tỉ căn bậc hai số học
|
26.25
|
26.50
|
30
|
THPT Diên Hoàng
|
10
|
25.50
|
26.50
|
27.50
|
31
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
10
|
25.00
|
25.50
|
26.00
|
32
|
THPT Nguyễn Hiền
|
11
|
34.50
|
34.50
|
34.75
|
33
|
THPT Trần Quang Khải
|
11
|
30.25
|
30.50
|
30.50
|
34
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
11
|
27.75
|
27.75
|
28.25
|
35
|
THPT Võ Trường Toản
|
12
|
31.50
|
31.50
|
31.50
|
36
|
THPT Trường Chinh
|
12
|
28.25
|
28.75
|
28.75
|
37
|
THPT Thạnh Lộc
|
12
|
24.00
|
24.75
|
25.25
|
38
|
THPT Thanh Đa
|
Bình Thạnh
|
22.50
|
23.25
|
23.25
|
39
|
THPT Võ Thị Sáu
|
Bình Thạnh
|
33.00
|
33.75
|
33.75
|
40
|
THPT Gia Định
|
Bình Thạnh
|
36.75
|
37.50
|
37.75
|
41
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
Bình Thạnh
|
26.50
|
27.25
|
27.25
|
42
|
THPT Bình Lợi Trung
|
Bình Thạnh
|
21.75
|
22.25
|
22.50
|
43
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
Bình Thạnh
|
30.25
|
30.50
|
30.75
|
44
|
THPT Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
29.50
|
30.50
|
30.50
|
45
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
Gò Vấp
|
37.25
|
38.25
|
39.00
|
46
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
Gò Vấp
|
32.50
|
32.75
|
33.00
|
47
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Gò Vấp
|
25.00
|
25.25
|
25.50
|
48
|
THPT Phú Nhuận
|
Phú Nhuận
|
37.50
|
37.75
|
38.50
|
49
|
THPT Hàn Thuyên
|
Phú Nhuận
|
24.25
|
25.25
|
25.75
|
50
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Tân Bình
|
33.25
|
33.75
|
33.75
|
51
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
Tân Bình
|
40.75
|
41.00
|
41.00
|
52
|
THPT Lý Tự Trọng
|
Tân Bình
|
26.75
|
27.75
|
28.25
|
53
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
Tân Bình
|
29.25
|
30.00
|
30.50
|
54
|
THPT Long Thới
|
Nhà Bè
|
13.00
|
13.00
|
13.00
|
55
|
THPT Phước Kiển
|
Nhà Bè
|
13.00
|
13.00
|
13.00
|
56
|
THPT Tân Bình
|
Tân Phú
|
31.25
|
31.50
|
31.50
|
57
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
37.50
|
37.75
|
38.50
|
58
|
THPT Tây Thạnh
|
Tân Phú
|
30.00
|
30.00
|
30.25
|
Xem thêm: lục giác đều có bao nhiêu đường chéo
Bình luận